Nghĩa của từ abeyance là gì? Các từ liên quan

Nghĩa của từ abeyance là gì? Các từ liên quan

English Vietnamese
abeyance
* danh từ
– sự đọng lại
=work in abeyance+ công việc còn đọng lại
– sự đình chỉ, sự hoãn lại, sự tạm thời không áp dụng (đạo luật…)
=to be in abeyance; to fall into abeyance+ bị đình chỉ, bị hoãn lại, tạm thời không được áp dụng
– (pháp lý) tình trạng tạm thời không có người nhận; tình trạng tạm thời vô chủ
=lands in abeyance+ đất vô thừa nhận, đất vô chủ
– tình trạng trống, tình trạng khuyết (một chức vị)
Có thể đồng nghĩa với:
English English
abeyance; suspension
temporary cessation or suspension
Từ liên quan:
English Vietnamese
abeyance
* danh từ
– sự đọng lại
=work in abeyance+ công việc còn đọng lại
– sự đình chỉ, sự hoãn lại, sự tạm thời không áp dụng (đạo luật…)
=to be in abeyance; to fall into abeyance+ bị đình chỉ, bị hoãn lại, tạm thời không được áp dụng
– (pháp lý) tình trạng tạm thời không có người nhận; tình trạng tạm thời vô chủ
=lands in abeyance+ đất vô thừa nhận, đất vô chủ
– tình trạng trống, tình trạng khuyết (một chức vị)
abeyant
* tính từ
– tạm thời đình chỉ, tạm nghỉ hoạt động

Bài viết Nghĩa của từ abeyance là gì? Các từ liên quan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Blog Cộng đồng.

Nhận xét